Cung cấp hóa chất xây dựng - Phụ gia bê tông - Hoá chất chống thấm - Vữa sửa chữa - Vữa lỏng bù co ngót - Sơn epoxy - Thi công chống thấm - Thi công các hệ thống sàn công nghiệp - Sơn Epoxy sàn công nghiệp - Tư vấn giải pháp cho các công trình dân dụng và công nghiệp

Monday 12 May 2008

Sika Grout 214-11

Vữa không co ngót hiệu quả cao

MÔ TẢ

Sika grout 214-11là vữa không co ngót, đặc tính cao, thời gian cho phép thi công lâu.
SỬ DỤNG VÀ ƯU ĐIỂM
Sika grout 214-11được dùng để định vị các bu long, bệ máy nặng, đáy bệ cột, trụ cầu và tất cả những nơi yêu cầu loại vữa không co ngót.
Ưu điểm:
• Có khả năng sửa chữa lấp đầy các lổ hổng.
• Có thể tự chảy và tự san phẳng.
• Có thể lắp đầy các lỗ rổng phức tạp
• Dễ sử dụng
• Cường độ cao
• Ổn định kích thước tốt
• Không tách nước hoặc phân tầng
• Giãn nở tốt
• Khả năng bù co ngót ở cả hai trạng thái cứng và dẻo.

ĐẶC TÍNH

Hình dạng: Dạng bột màu xám
Tỷ trọng: khoảng 1.56 – 1.60 kg/lít.
Tiêu thụ: Khoảng 73-74 × 25kg/bao cho 1 m3 phụ thuộc vào lượng nước chứa trong vữa.
Cường độ liên kết với bê tông: >2N/mm2 ở 7 ngày
>3N/mm2 ở 28 ngày.
Độ co ngót khi khô: cường độ <500 ở 23oC C/RH 50% ASTM ở 28 ngày.
Điện trở suất: <12000 Ω cm ở 28 ngày.
Độ giản nở lên đến 1% hoặc cao hơn nếu bố trí nguyên liệu không đúng theo ASTM C827
Khả năng bù co ngót khi khô theo tiêu chuẩn ASTM 1107-91.
Thời gian đông kết ban đầu: 2.3-3.4 giờ
Thời gian đông kết cuối cùng: 4 – 5.6 giờ

TIÊU CHUẨN

Sản xuất theo tiêu chuẩn:
CRD-C621-82A ASTM C827
JIS A1108 ASTM C1107-91 (Type C)
ASTM 109-80 ASTM C232-71
ASTM 827-82 ASTM C403-85
BS 4550 Part 116 1983 BS 4551 1980
BS 4550 Part 3 1978 ASTM C-469-83

Mọi chi tiết xin liên hệ: Mr.Tú(0903 907 563) email: floorseal@yahoo.com

No comments: